Kubetfloor® MultiDur ES-56 ESD
Kubetfloor® MultiDur ES-56 ESD là hệ thống sàn epoxy ESD có bề mặt hoàn thiện bằng phẳng. Hệ thống này được thiết kế để phân tán điện tích tĩnh điện (ESD) và bảo vệ các thiết bị nhạy trong khu vực bảo vệ tĩnh điện (EPA).
- Cung cấp khả năng bảo vệ ESD đáng tin cậy và lâu dài.
- Bề mặt liền mạch chỉ cần vệ sinh và bảo dưỡng đơn giản.
- Hoàn thiện chức năng với vẻ ngoài bắt mắt.
- Lượng phát thải chất gây ô nhiễm phân tử trong không khí (AMC) thấp.
- Lượng phát thải VOC thấp.
- Khả năng kháng hóa chất điển hình tốt.
- Độ bền cơ học cao.
Cấu Trúc Hệ Thống
1
ESD base course
Ứng dụng
Kubetfloor® MultiDur ES-56 ESD được sử dụng trong các tòa nhà công nghiệp như:- Cơ sở sản xuất dược phẩm.
- Cơ sở xí nghiệp ô tô.
- Cơ sở xí nghiệp điện tử và trung tâm dữ liệu.
- Hệ thống chỉ có thể được sử dụng bởi các chuyên gia có kinh nghiệm.
- Hệ thống chỉ có thể được sử dụng cho các ứng dụng nội thất.
Đặc Điểm
- Cung cấp khả năng bảo vệ ESD đáng tin cậy và lâu dài.
- Bề mặt liền mạch chỉ cần vệ sinh và bảo dưỡng đơn giản.
- Hoàn thiện chức năng với vẻ ngoài bắt mắt.
- Lượng phát thải chất gây ô nhiễm phân tử trong không khí (AMC) thấp.
- Lượng phát thải VOC thấp.
- Khả năng kháng hóa chất điển hình tốt.
- Độ bền cơ học cao.
Màu sắc
Các mã màu có sẵn: RAL 1014, RAL 5009, RAL 5012, RAL 5024, RAL 6010, RAL 6021, RAL 6027, RAL 7001, RAL 7005, RAL 7011, RAL 7015, RAL 7016, RAL 7024, RAL 7030, RAL 7032, RAL 7034, RAL 7035, RAL 7036, RAL 7037, RAL 7038, RAL 7039, RAL 7040, RAL 7042, RAL 7043, RAL 7045, RAL 7047, RAL 9002, RAL 9005, NCS 3500-N.
Ngoại quan
Bề mặt bóng, phẳng.
Chi tiết Hệ thống
SỰ PHÊ CHUẨN / TIÊU CHUẨN
- Fire classification report, EN 13501-1, Ghent University, Report No. 20-1069-03.
Kết cấu hệ thống
Kubetfloor® MultiDur ES-56 ESD
| Lớp |
Sản phẩm |
|
| 1. |
Sơn lót |
Kubetfloor®-160 Kubetfloor®-161 Liên hệ phòng Kỹ Thuật Kubet để chọn đúng loại sơn lót cho dự án. |
| 2. |
Sơn lót dẫn điện + Nối đất |
Kubetfloor®-220 W Conductive Kubetfloor® Conductive Set |
| 3. |
Lớp phủ hoàn thiện | Kubetfloor®-2350 ESD dùng 20 % cát thạch anh (0.1–0.3 mm). |
Gốc hoá học
Epoxy
Độ dày danh nghĩa
0.8 mm to 2 mm
Cường độ bám dính
≥ 1.5 MPa |
(EN 1542) |
Phản ứng với lửa
Class Bfl-s1 |
(EN 13501-1) |
KHÁNG HOÁ CHẤT
Khả năng kháng nhiều loại hóa chất riêng lẻ được xác định trong phòng thí nghiệm. Trước khi tiến hành, hãy liên hệ với Tư vấn kỹ thuật của Kubet để biết thông tin cụ thể.
Xử lý sự tĩnh điện
| Điện trở nối đất |
RG < 109 Ω |
| Điện trở nối đất trung bình |
RG < 105–106 Ω |
| Độ tạo điện áp cơ thể |
< 100 V |
| Điện trở hệ thống |
RG < 109 Ω |
ĐIỀU KIỆN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐO ESD.
Tất cả các giá trị đo lường cho hệ thống được nêu trong Bảng Dữ Liệu Kỹ Thuật (trừ những dữ liệu liên quan đến công bố thử nghiệm) đều được đo bằng các thiết bị và điều kiện môi trường như sau:
| Điều kiện và thiết bị |
Thông số |
| Cỡ giày ESD |
42 (EU) (UK: 8; US: 8.5) |
| Cân nặng người thử nghiệm |
90 kg |
| Điều kiện môi trường |
+23 °C and 50 % R.H |
| Thiết bị đo điện trở nối đất |
Metriso 2000 hoặc 3000 (Warmbier) hoặc tương đương |
| Đầu dò điện trở bề mặt |
Carbon Rubber electrode. Weight: 2.50 kg |
| Độ cứng tấm cao su |
Shore A (60 ±10) |
| Thiết bị đo điện áp cơ thể |
Walking Test Kit WT 5000 (Warmbier) hoặc tương đương |
Lưu ý: Kết quả đo có thể bị ảnh hưởng bởi quần áo ESD, điều kiện môi trường, thiết bị đo, độ sạch của sàn và người thử nghiệm.
QUAN TRỌNG:
Giày ESD được sử dụng trọng EPA phải cso điện trở < 5 MOhm theo tiêu chuẩn IEC 61440-4-3 ở loại khí hậu 1 (12% R.H và + 23 °C). Để đạt được điện tích < 30V của cơ thể người trong quá trình thử nghiệm đi độ (12% R.H và + 23 °C), chúng tôi đề xuất nên sử dụng những đôi giày sau: Weeger ESD clog, art. 48512-30, www.schuh-weeger.de.
Hướng Dẫn Thi Công
Nhiệt độ môi trường
| Tối đa |
+30 °C |
| Tối thiểu |
+15 °C |
Độ ẩm không khí tương đối
| Tối đa |
80 % r.h. |
Điểm sương
Tham khảo Bảng Thông Tin chi tiết từng sản phẩm.
Nhiệt độ bề mặt
| Tối đa |
+30 °C |
| Tối thiểu |
+15 °C |
Độ ẩm bề mặt
Tham khảo Bảng Thông Tin chi tiết từng sản phẩm.
Thời gian chờ / Lớp phủ
Để nắm được thời gian chờ phủ của sơn lót, hãy tham khảo Bảng Thông tin chi tiết của sản phẩm.
Trước khi thi công Kubetfloor®-2350 ESD lên Kubetfloor®-220 W Conductive:
| Nhiệt độ |
Tối thiểu |
Tối đa |
| +15 °C |
26 giờ |
7 ngày |
| +20 °C |
17 giờ |
5 ngày |
| +30 °C |
12 giờ |
4 ngày |
Lưu ý: Thời gian chỉ ước tính và sẽ bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường, đặc biệt là nhiệt độ và độ ẩm.
Sản phẩm hoàn thiện
| Nhiệt độ |
Đi bộ |
It lưu thông |
Đưa vào sử dụng |
| +10 °C |
48 giờ |
3 ngày |
7 ngày |
| +20 °C |
24 giờ |
2 ngày |
4 ngày |
| +30 °C |
16 giờ |
36 giờ |
3 ngày |
Lưu ý: Thời gian chỉ ước tính và sẽ bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường, đặc biệt là nhiệt độ và độ ẩm.
Định mức
| Lớp |
Sản phẩm |
Định mức |
| Sơn lót |
Kubetfloor®-160 Kubetfloor®-161 |
1-2 × 0.3–0.5 kg/m² |
| Tạo phẳng (không bắt buôc) | Kubetfloor®-160 Kubetfloor®-161 |
Tham khảo thông tin kỹ thuật từng sản phẩm |
| Sơn lót dẫn điện + nối đất |
Kubetfloor®-220 W Conductive Kubetfloor® Conductive Set |
1x 0.08–0.10 kg/m² 1 điểm nối đất trên 200–300 m², tối thiểu 2 điểm/sàn |
| Lớp phủ hoàn thiện |
Kubetfloor®-2350 ESD rải 20% cát thạch anh 0.1–0.3 mm |
Tối đa 2.5 kg/m² |
Lưu ý: Với các lớp mỏng hơn, khả năng kháng cơ học, hóa học và độ chảy có thể bị giảm.
THI CÔNG
ĐO ĐỘ DẪN ESD.
Số lượng điểm đo độ dẫn được khuyến nghị cụ thể trong bảng sau:
| Vùng sẵn sàng thi công |
Số lượng điểm đo |
| < 10 m² |
6 |
| ≥ 10 m² và < 100 m² |
10 đến 20 |
| ≥ 100 m² và < 1000 m² |
50 |
| ≥ 1000 m² và < 5000 m² |
100 |
Nếu các phép đo có giá trị nằm ngoài thông số kỹ thuật đề ra, hãy làm theo các bước sau:
1. Thực hiện một phép đo bổ sung trong bán kính khoảng 30 cm xung quanh điểm đo ban đầu.
Nếu giá trị của phép đo mới đáp ứng được thông số kỹ thuật đề ra thì có thể bỏ qua phép đo ban đầu.
Nếu giá trị của phép đo mới không đáp ứng được thông số kỹ thuật đề ra, hãy lặp lại phép đo được mô tả ở trên cho đến khi xác định được những yêu cầu đã được thông qua.
Nếu các yêu cầu không ra soát được, hãy liên hệ với bộ phận Dịch vụ Kỹ thuật của Kubet.
LẮP ĐIỂM NỐI ĐẤT
Tham khảo Tuyên bố Phương pháp Kubet: Tuyên bố về Phương pháp Kubet — Trộn và thi công Kubetfloor®.
Số lượng kết nối đất mỗi phòng: Tối thiểu 2 kết nối đất. Số lượng kết nối đất tối ưu phụ thuộc vào điều kiện địa phương và phải được chỉ định trên bản vẽ hoặc tài liệu hợp đồng khác.